Characters remaining: 500/500
Translation

rủng rỉnh

Academic
Friendly

Từ "rủng rỉnh" trong tiếng Việt có nghĩa nhiều tiền bạc, của cải hoặc tài sản, thường được dùng để miêu tả trạng thái thoải mái về tài chính. Khi ai đó nói rằng họ "rủng rỉnh", có nghĩahọ đủ tiền để chi tiêu hoặc không lo lắng về vấn đề tài chính.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Sau khi nhận thưởng, tôi cảm thấy rủng rỉnh hơn." (Sau khi nhận tiền thưởng, tôi cảm thấy nhiều tiền hơn.)
  2. Câu phức tạp:

    • "Nếu bạn làm việc chăm chỉ tiết kiệm, bạn sẽ một ngày nào đó rủng rỉnh không phải lo nghĩ về tiền bạc." (Nếu bạn làm việc chăm chỉ tiết kiệm, bạn sẽ một ngày nào đó đủ tiền không phải lo lắng về tài chính.)
Biến thể của từ:
  • Một biến thể phổ biến "rủng ra rủng rỉnh", mang ý nghĩa tương tự nhưng phần nhấn mạnh hơn về sự dả, thoải mái.
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Từ "rủng rỉnh" thường được dùng trong bối cảnh tích cực, thể hiện sự thoải mái về tài chính. không được dùng trong bối cảnh tiêu cực như thiếu tiền hoặc khó khăn tài chính.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Từ đồng nghĩa: " dả", "đủ ăn đủ tiêu".
  • Từ gần giống: "thoải mái", "rộng rãi" (có thể dùng để miêu tả không chỉ về tài chính còn về không gian, thời gian).
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "rủng rỉnh", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường mang nghĩa vui vẻ, thoải mái, vậy không nên sử dụng trong những tình huống nghiêm túc hay khi nói về khó khăn tài chính.
  1. Cg. Rủng ra rủng rỉnh. nhiều tiền bạc đem trong người: Xu hào rủng rỉnh Mán ngồi xe (Trần Tế Xương).

Words Containing "rủng rỉnh"

Comments and discussion on the word "rủng rỉnh"